Xem bảng giá xe ô tô Mazda tháng 12/2017 với các mẫu xe Mazda 3, Mazda 6, CX5, Mazda 2, CX9, CX3, BT50. Và một số mẫu xe ô tô Kia như: Morning, Cerato, Rondo, Cerato, Optima, Rio.
Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất tháng 12/2017
Dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/ mô-men xoắn |
Giá niêm yết T11 | Giá bán mới T12 | Mức giảm | |
Mazda 2 sedan | 1.5L- 6AT | 109/141 | 515 | 505 | -10 | |
Mazda 2 hatchback | 1.5L- 6AT | 109/141 | 562 | 550 | -12 | |
Mazda 3 sedan | 1.5L- 6AT | 110/153 | 660 | 649 | -11 | |
Mazda 3 sedan | 2.0L- 6AT | 153/200 | 770 | 745 | -25 | |
Mazda 3 hatchback | 1.5L- 6AT | 110/144 | 682 | 679 | -3 | |
Mazda6 | 2.5-6AT | 185/250 | 979 | 979 | 0 | |
Mazda 6 mới | 2.0L- 6AT | 153/200 | 870 | 849 | -21 | |
Mazda 6 Premium | 2.0L- 6AT | 153/200 | 919 | 899 | -20 | |
Mazda 6 Premium | 2.5L- 6AT | 185/250 | 1.019 | 999 | -20 | |
Mazda CX-5 4×2 | 2.5L- 6AT | 185/250 | 869 | 849 | -20 | |
Mazda CX-5 AWD | 2.5L- 6AT | 185/250 | 919 | 899 | -20 | |
New Mazda CX-5 | 2.0L – 2WD | 153/200 | 879 | 879 | 0 | |
New Mazda CX-5 | 2.5L – 2WD | 188/251 | 939 | 939 | 0 | |
New Mazda CX-5 | 2.5L – AWD | 188/251 | 989 | 989 | 0 | |
Mazda BT-50 | 2.2L- 6MT | 148/375 | 640 | 640 | 0 | |
Mazda BT-50 | 2.2L- 6AT | 148/375 | 670 | 670 | 0 | |
Mazda BT-50 | 3.2L-6AT | 197/470 | 825 | 825 | 0 |
Lưu ý: Đơn vị giá là triệu đồng
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Giá chưa trừ chiết khấu của đại lý (nếu có).
Bảng giá xe ô tô Kia tháng 12 /2017
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Morning 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Morning 1.0 MT | 327,000,000 | 305,000,000 |
Kia Morning 1.25 | 337,000,000 | 315000,000 |
Kia Morning 1.25 LX | 362,000,000 | 350,000,000 |
Kia Morning 1.25 Si MT | 385,000,000 | 363,000,000 |
Kia Morning 1.25 Si AT | 413,000,000 | 392,000,000 |
Kia Cerato 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Cerato 1.6 MT | 584,000,000 | 553,000,000 |
Kia Cerato 1.6 AT | 637,000,000 | 613,000,000 |
Kia Cerato 2.0 AT | 696,000,000 | 671,000,000 |
Kia Cerato 5DR 1.6 | 685,000,000 | 667,000,000 |
Kia Cerato Koup 2.0 | 785,000,000 | 775,000,000 |
Kia Rondo 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Rondo 2.0 GATH | 773,000,000 | 773,000,000 |
Kia Rondo 2.0 GMT Mode mới 2017 | 649,000,000 | 639,000,000 |
Kia Rondo 2.0 GAT Mode mới 2017 | 709,000,000 | 699,000,000 |
Kia Rondo 2.0 GATH Mode mới 2017 | 852,000,000 | 842,000,000 |
Kia Rondo 1.7 DAT Mode mới 2017 | 839,000,000 | 833,000,000 |
Kia Sorento 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Sorento 2WD GAT | 838,000,000 | 798,000,000 |
Kia Sorento GAT 2.4AT 2017 | 951,000,000 | 921,000,000 |
Kia Sorento GATH 2.4AT 2017 | 959,000,000 | 944,000,000 |
Kia Sedona 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Sedona 2.2 DAT 2017 | 1,110,000,000 | 1,090,000,000 |
Kia Sedona 2.2L DATH | 1,235,000,000 | 1,215,000,000 |
Kia Sedona 3.3L GAT | 1,183,000,000 | 1,173,000,000 |
Kia Sedona 3.3L GATH (Mâm hiện hữu THA8) | 1,293,000,000 | 1,273,000,000 |
Kia Sedona 3.3L GATH (Mâm mới THA9-01) | 1,293,000,000 | 1,283,000,000 |
Kia Optima 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Optima 2.0 AT | 865,000,000 | 834,000,000 |
Kia Optima 2.0 ATH | 940,000,000 | 914,000,000 |
Kia Optima 2.4 GT Line | 1,035,000,000 | 979,000,000 |
Kia Rio 2017 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Kia Rio 1.4 MT (Trang bị CD) | 485,000,000 | 475,000,000 |
Kia Rio 1.4 AT | 525,000,000 | 515,000,000 |
Kia Rio Hatchback | 592,000,000 | 592,000,000 |
Giá xe Kia Soul (mới có cửa sổ trời) | 750,000,000 | 750,000,000 |
Giá xe Kia Quoris 3.8 GAT (Kia K9 2017) | 2,748,000,000 | 2,748,000,000 |
Kết: Các mẫu xe cơ bản của hãng xe Hàn Quốc bao gồm: Morning 2017, Cerato 2017, Picanto, K3, Rio, Carens, Sorento, Optima….Thương hiệu xe Kia hiện tại do tập đoàn Trường Hải (THACO) lắp ráp, nhập khẩu và phân phối, đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt nam
Nguồn: Tổng Hợp